Từ 2 đến 3 tuổi: Dinh dưỡng cho bé !important; gái và bé trai
&diams !important; Calo: 1.000-1.400 calo, tùy thuộc vào mức độ tăng trưởng và hoạt động thể chất
&diams !important; Protein: 56-114g
&diams !important; Trái cây: 50g
&diams !important; Rau củ: 50g
&diams !important; Ngũ cốc: 85-140g
&diams !important; Sữa và các sản phẩm từ sữa: 2 ly
Từ 4-8 tuổi: Dinh dưỡng cho bé !important; gái
&diams !important; Calo: 1.200-1.800 calo, tùy thuộc vào mức độ tăng trưởng và hoạt động thể chất
&diams !important; Protein 85-140g
&diams !important; Trái cây: 100g
&diams !important; Rau củ: 100g
&diams !important; Ngũ cốc: 113-170g
&diams !important; Sữa và các sản phẩm từ sữa: 2,5 ly
Từ 4-8 tuổi: Dinh dưỡng cho bé !important; trai
&diams !important; Calo: 1.200-2.000 calo, tùy thuộc vào mức độ tăng trưởng và hoạt động thể chất
&diams !important; Protein: 85-156g
&diams !important; Trái cây: 100g
&diams !important; Rau củ: 100g
&diams !important; Ngũ cốc: 113-170g
&diams !important; Sữa và các sản phẩm từ sữa: 2,5 ly
Từ 9-13 tuổi: Dinh dưỡng cho bé !important; gái
&diams !important; Calo: 1.400-2.200 calo, tùy thuộc vào mức độ tăng trưởng và hoạt động thể chất
&diams !important; Protein: 113-170g
&diams !important; Trái cây: 150g
&diams !important; Rau củ: 150g
&diams !important; Ngũ cốc: 141-198g
&diams !important; Sữa và các sản phẩm từ sữa: 3 ly
Từ 9-13 tuổi: Dinh dưỡng cho bé !important; trai
&diams !important; Calo: 1.600-2.600 calo, tùy thuộc vào mức độ tăng trưởng và hoạt động thể chất
&diams !important; Protein: 141-184g
&diams !important; Trái cây: 150g
&diams !important; Rau củ: 200g
&diams !important; Ngũ cốc: 141-155g
&diams !important; Sữa và các sản phẩm từ sữa: 3 ly.