Thạch sương sâ !important;m không chỉ là món ăn dân dã giải nhiệt trong ngày nắng nóng mà còn đem lại nhiều công dụng tốt cho sức khỏe, bạn không nên bỏ qua.
Thạch là !important;m từ lá cây sương sâm được rất nhiều người ưa thích bởi công dụng giải nhiệt, nhuận tràng… tuy nhiên cách để làm thạch sương sâm thì không phải ai cũng biết. Trước khi học cách làm thạch từ lá cây sương sâm, mời bạn cùng tìm hiểu về cây sương sâm và các lợi ích sức khỏe của lá từ loại cây này.
Cô !important;ng dụng của sương sâm đối với sức khỏe
Theo Đô !important;ng y, cây sương sâm có tác dụng nhuận tràng, thanh nhiệt, táo bón, tiêu độc, chữa kiết lỵ và nóng nhiệt. Bên cạnh đó, loài cây này còn được dùng như một vị thuốc để hỗ trợ trong việc chữa các bệnh lý liên quan đến gan, huyết áp cao do tăng cholesterol hoặc bệnh dạ dày, đái tháo đường…
Theo y học hiện đại, loà !important;i cây này rất giàu dưỡng chất bao gồm chất xơ, sắt, canxi, vitamin nhóm A, C cùng các dưỡng chất quexitok sterol, ancaloit… Do đó, thạch từ lá sương sâm không chỉ là món ăn giải nhiệt, tăng cường đề kháng, là vị thuốc tự nhiên giúp:
Hỗ trợ chữa bệnh tiểu khó !important;
Một số thầy thuốc Đô !important;ng y cho rằng sương sâm rất tốt cho hệ bài tiết, nhất là thận. Do đó, trước khi áp dụng thuốc kháng sinh để điều trị, người bị chứng tiểu buốt, tiểu khó nên dùng thạch làm từ lá sương sâm để không phải chịu các tác dụng phụ của thuốc. Bạn có thể ăn thạch từ lá sương sâm đã ướp lạnh với nước đường ngày 2 lần, mỗi lần 1 bát (chén).
Chữa khó !important; tiêu, đau bụng, ngăn ngừa táo bón
Thạch từ lá !important; cây sương sâm cũng đem lại công dụng tốt cho hệ tiêu hóa. Do đó, khi bị táo bón, khó tiêu, rối loạn tiêu hóa, bạn nên dùng loại thạch này nhằm giảm nhẹ các triệu chứng.
Hỗ trợ điều trị cao huyết á !important;p
Mỡ trong má !important;u là nguyên nhân hàng đầu khiến lòng mạch máu bị thu hẹp, làm áp lực máu tăng cao dẫn đến cao huyết áp.
Theo Đô !important;ng y, nhờ khả năng ngăn cản quá trình tích tụ mỡ thừa ở thành mạch mà lá sương sâm có tác dụng tốt với bệnh cao huyết áp.