NIÊN GIÁM THỐNG KÊ
TRƯỜNG MẦM NON GIA THƯỢNG
Tên trường (theo quyết định mới nhất): Trường Mầm non Gia Thượng
Tên trước đây (nếu có): Không có
Cơ quan chủ quản: Ủy ban nhân dân Quận Long Biên
Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương |
Hà Nội |
|
Họ và tên
hiệu trưởng |
Vũ Hương Trà |
Huyện/quận/thị xã/thành phố |
Long Biên |
|
Điện thoại |
024.6652.7555 |
Xã/phường/thị trấn |
Ngọc Thụy |
|
Fax |
|
Đạt CQG |
Năm 2016 |
|
Website |
Mngiathuong@longbien.edu.vn |
Năm thành lập trường (Theo Quyết định thành lập) |
2016
|
|
Số điểm trường (nếu có) |
0 |
Công lập |
x |
|
Loại hình khác |
0 |
Tư thục |
0 |
|
Thuộc vùng khó khăn |
0 |
Dân lập |
0 |
|
Thuộc vùng đặc biệt khó khăn |
|
Trường liên kết với nước ngoài |
0 |
|
|
|
1. Số nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
Số nhóm, lớp |
Năm học 2016-2017 |
Năm học 2017-2018 |
Năm học 2018-2019 |
Năm học 2019-2020 |
Năm học 2020-2021 |
Số nhóm trẻ từ 3 đến 12 tháng tuổi |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Số nhóm trẻ từ 13 đến 24 tháng tuổi |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Số nhóm trẻ từ 25 đến 36 tháng tuổi |
03 |
02 |
02 |
02 |
02 |
Số nhóm trẻ từ 3 - 4 tuổi |
04 |
04 |
04 |
04 |
04 |
Số nhóm trẻ từ 4 – 5 tuổi |
05 |
05 |
05 |
05 |
05 |
Số nhóm trẻ từ 5 - 6 tuổi |
03 |
05 |
05 |
06 |
06 |
Cộng |
15 |
16 |
16 |
17 |
17 |
2. Cơ cấu khối công trình của nhà trường
TT |
Số liệu |
Năm học
2016-2017 |
Năm học
2017-2018 |
Năm học
2018-2019 |
Năm học
2019-2020 |
Năm học
2020-2021 |
Ghi chú |
I |
Khối phòng nhóm trẻ, lớp mẫu giáo |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
|
1 |
Phòng học kiên cố |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
|
2 |
Phòng học bán kiên cố |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Phòng tạm |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
II |
Khối phòng phục vụ học tập |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
|
1 |
Phòng kiên cố |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
|
2 |
Phòng bán kiên cố |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Phòng tạm |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
III |
Khối phòng hành chính quản trị |
07 |
07 |
07 |
07 |
07 |
|
1 |
Phòng kiên cố |
07 |
07 |
07 |
07 |
07 |
|
2 |
Phòng bán kiên cố |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Phòng tạm |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
IV |
Khối phòng tổ chức ăn |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
|
1 |
Nhà bếp |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
2 |
Nhà kho |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
V |
Các công trình, khối phòng chức năng khác( nếu có) |
06 |
06 |
06 |
06 |
06 |
|
|
Cộng |
35 |
35 |
35 |
35 |
35 |
|
3. Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên
a/ Số liệu tại thời điểm thống kê: Tháng 10 năm 2020.
|
Tổng số |
Nữ |
Dân tộc |
Trình độ đào tạo |
Ghi chú |
Chưa đạt chuẩn |
Đạt chuẩn |
Trên chuẩn |
Hiệu trưởng |
01 |
01 |
Kinh |
0 |
01 |
01 |
|
Phó hiệu trưởng |
02 |
02 |
Kinh |
0 |
02 |
02 |
|
Giáo viên |
40 |
40 |
Kinh |
0 |
40 |
34 |
|
Nhân viên |
17 |
09 |
Kinh |
0 |
17 |
09 |
|
Cộng |
60 |
52 |
0 |
0 |
60 |
46 |
|
b/ Số liệu của 5 năm gần đây:
TT |
Số liệu |
Năm học 2016-2017 |
Năm học 2017-2018 |
Năm học 2018-2019 |
Năm học 2019-2020 |
Năm học 2020-2021 |
1 |
Tổng số giáo viên |
35 |
43 |
43 |
42 |
40 |
2 |
Tỷ lệ trẻ em/GV (Đối với nhóm trẻ) |
75 trẻ/8 giáo viên (trung bình 9.4 trẻ/giáo viên) |
80 trẻ/6 giáo viên (trung bình 13.3 trẻ/giáo viên) |
87 trẻ/7 giáo viên (trung bình 12.4 trẻ/giáo viên) |
87 trẻ/7 giáo viên (trung bình 12.4 trẻ/giáo viên) |
60 trẻ/6 giáo viên (trung bình 10 trẻ/giáo viên) |
3 |
Tỷ lệ trẻ em /GV (Đối với lớp mẫu giáo không có trẻ bán trú) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Tỷ lệ trẻ em /GV (Đối với lớp mẫu giáo có trẻ bán trú) |
406 trẻ/27 giáo viên( trung bình 15 trẻ/giáo viên) |
600 trẻ/ 37 giáo viên( trung bình 16.2 trẻ/giáo viên) |
598 trẻ/ 36 giáo viên( trung bình 16.6 trẻ/giáo viên) |
612 trẻ/ 36 giáo viên( trung bình 16.8 trẻ/giáo viên) |
545 trẻ/ 34 giáo viên( trung bình 16 trẻ/giáo viên) |
5 |
Tổng số giáo viên dạy giỏi cấp huyện và tương đương |
03 |
03 |
04 |
02 |
01 |
6 |
Tổng số giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh và tương đương trở lên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4. Trẻ em
TT |
Số liệu |
Năm học 2016-2017 |
Năm học 2017-2018 |
Năm học 2018-2019 |
Năm học 2019-2020 |
Năm học 2020-2021 |
1 |
Tổng số trẻ em |
481 |
680 |
685 |
699 |
605 |
- Nữ |
252 |
311 |
306 |
329 |
285 |
- Dân tộc thiểu số |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Đối tượng chính sách |
1 |
2 |
2 |
2 |
1 |
3 |
Khuyết tật |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
4 |
Tuyển mới |
220 |
295 |
245 |
248 |
152 |
5 |
Học 2 buổi / ngày |
481 |
680 |
685 |
699 |
605 |
6 |
Bán trú |
481 |
680 |
685 |
699 |
605 |
7 |
Tỷ lệ trẻ em/lớp |
33.8 |
42.8 |
42.7 |
40.8 |
36 |
8 |
Tỷ lệ trẻ em /nhóm |
25 |
40 |
43.5 |
43.5 |
30 |
Trẻ em từ 03 đến 12 tháng tuổi |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Trẻ em từ 13 đến 24 tháng tuổi |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Trẻ em từ 25 đến 36 tháng tuổi |
75 |
80 |
87 |
87 |
60 |
Trẻ em từ 3-4 tuổi |
129 |
180 |
173 |
166 |
130 |
Trẻ em từ 4-5 tuổi |
172 |
203 |
191 |
219 |
168 |
|
Trẻ em từ 5-6 tuổi |
105 |
217 |
234 |
227 |
247 |
|
Các số liệu khác ( nếu có) |
|
|
|
|
|