*1.  !important;Ổn định tổ chức
- Cá !important;c con ơi! Cô xin giới thiệu với lớp mình, hôm nay rất vinh dự cho chúng mình được đón 2 cô giáo đại diện cho phòng giáo dục về thăm và dự lớp mình đấy. Các con có vui không?
- Vậy chú !important;ng mình cùng chào đón các cô bằng một tràng pháo tay thật lớn nào.
- Bâ !important;y giờ các con có muốn hát tặng các cô một bài hát không nào?
- Chú !important;ng mình cùng hát bài “ Đố bạn” nhé!
- Cá !important;c con! Chúng mình vừa hát bài hát gì nhỉ?
- Trong bà !important;i hát có những con vật gì?
- Những con vật đó !important; sống ở đâu?
- Ngoà !important;i những con vật đó ra, các con còn biết có những con vật nào sống trong rừng nữa không nhỉ?
- Có !important; bạn nào đã được nhìn thấy những con vật đó ở ngoài chưa?
- cá !important;c con nhìn thấy ở đâu?
- À !important; đúng rồi, ở vườn bách thú có rất nhiều con vật, thế khi đi tham quan các con phải như thế nào? Có được đến gần các con vật đó không?
-> !important; Giáo dục trẻ yêu quý các con vật, biết tránh xa những con vật hung dữ.
2. Phương pháp hình thức tổ chức :
- Cá !important;c con! Hôm nay cô thấy các con bạn nào cũng rất giỏi, rất ngoan. Cô muốn giành tặng cho các con một điều bí mật đấy. Các con có muốn biết điều bí mật đó là gì không?
- Vậy chú !important;ng mình cùng nhẹ nhàng ngồi xuống và xem điều bí mật đó là gì không nhỉ?
- Xin chà !important;o tất cảc các bạn!
- Cá !important;c bạn có biết mình là ai không?
- Mì !important;nh là dê con và mình đến từ một nơi rất xa đấy.
- Nghe tin cá !important;c bạn lớp 5 tuổi A học rất ngoan, rất giỏi nên mình đã chuẩn bị một món quà nhỏ để tặng cho các bạn. Các bạn có vui không?
- Vậy mì !important;nh muốn mời một bạn lên mở hộp quà này nào.
- Bạn hã !important;y nói cho tất cả các bạn xem mình đã tặng các bạn món quà gì?
- Cá !important;c bạn thấy có đẹp không?
- Đó !important; là món quà tự tay mình làm đấy!
- Mì !important;nh đố các bạn biết mình đã nặn chú thỏ này như thế nào?
- Mì !important;nh đã dùng gì để nặn được những chú thở đáng yêu này?
- Đâ !important;y là gì?
- Đầu của thỏ có !important; hình gì?
- Trê !important;n đầu còn có gì đây nữa?
- Tai thỏ như thế nà !important;o? Có màu gì?
- Trê !important;n đầu thỏ còn có những gì nữa?
- Cò !important;n đây là bộ phận gì?
- Thâ !important;n thỏ có hình gì đây/
- Mì !important;nh đã nặn thân của chú thỏ bằng đất màu gì đây nhỉ?
- cò !important;n đây là gì?
- Châ !important;n thỏ như thế nào?
- Mì !important;nh đã nặn chân thỏ giống như những khối trụ nhỏ đấy.
- Cá !important;c bạn thấy chú thỏ này đang ở trong tư thế gì đây?
- Cò !important;n đây nữa! Các bạn nhìn chú thỏ này có đáng yêu không?
- Cá !important;c bạn thấy chú thỏ này như thế nào?
- Cò !important;n đây nữa!
- Mì !important;nh rất vui khi được ttự tay làm món quà này cho các bạn. Và chúc các bạn luôn chăm ngoan học giỏi nhé!
Và !important; bây giờ mình phải về rồi. Xin chào các bạn và hẹn gặp lại.
- Cá !important;c con ơi!
- Cá !important;c con thấy món quà của bạn Dê như thế nào?
- Vậy cá !important;c con có muốn nặn được những chú thỏ đáng yêu như thế không?
- Chú !important;ng mình cùng đi về lớp nào.
* Dạy trẻ nặn con thỏ.
*Cô !important; làm mẫu
- Cá !important;c con!
- Để nặn được chú !important; thỏ xinh xăn, đáng yêu như của bạn…. thì cần phải có một đôi tay khéo léo, sự cần cù, tỉ mỉ của chúng mình đấy.
Nhưng trước tiê !important;n chúng mình hãy cùng quan sát lên đây cô sẽ hướng dẫn các con nặn được chú thỏ như thế nhé!
- Để nặn được chú !important; thỏ thì cần phải có những gì hả các con?
- À !important; đúng rồi! Cô đã chuẩn bị đất nặn, bảng con, tăm và khăn lau cho chúng mình rồi đấy.
- Để nặn được những chú !important; thỏ xinh xắn đầu tiên chúng mình phải làm gì nhỉ?
- Đầu tiê !important;n các con có biết là sẽ nặn bộ phận gì trước không?
- Đầu của thỏ có !important; hình gì nhỉ?
- Bâ !important;y giờ cô sẽ lấy đất. Đầu tiên cô phải làm mềm đất bằng cách cô ấn, lăn, xoay cho thật mềm. Sau đó cô cho đất vào lòng bàn tay cô xoay cho thật tròn.
- Cô !important; đã nặn được hình gì đây?
- Tiếp theo đến phần gì !important; nhỉ các con?
- Thâ !important;n ( mình ) của thỏ giống với hình gì các con có biết không?
- Đú !important;ng rồi. Bây giờ cô sẽ lấy một phần đất nhiều hơn, to hơn, cô cũng làm mềm đất, sau đó cô xoay đất rồi cô lăn đất trên bảng đến khi đất có hình bầu dục như thế này này. Các con thấy giống chưa nào?
- Tiếp theo là !important; phần nào hả các con?
- À !important; đúng rồi. Các con thấy thỏ có mấy chân nào?
- Châ !important;n thỏ giống như khối gì nhỉ?
- Bâ !important;y giờ cô sẽ lấy đất, một phần đất nhỏ thôi cô làm mềm đất, sau đó cô lăn dài và chia ra làm 4 phần bằng nhau. Đã đạt được 4 cái chân rồi phải không nào?
- Khi cô !important; đã nặn xong được các bộ phận của chu thỏ thì bây giờ các con có biết cô sẽ phải làm như thế nào nữa không?
- Đú !important;ng rồi đấy, cô sẽ dùng tăm để gắn các bộ phận đó lại với nhau.
- Cá !important;c con hãy chú ý nhìn lên cô, xem cô sẽ gắn các bộ phận đó như thế nào nhé!
- Cô !important; sẽ dùng tăm găn phần đầu với phần thân của thỏ. Sau đó cô sẽ dùng tăm gắn tiếp 4 chân vào mình của thỏ.
- Bâ !important;y giờ các con nhìn xem chú thỏ này còn thiếu gì?
- À !important; đúng rồi tai thỏ, các con thấy giống cái gì nhỉ?
- Bâ !important;y giờ cô xẽ lấy một phần đất nhỏ, cô lăn dài sau đó cô chia làm 2 phần, cô sẽ ấn dẹt từng phần đã thành 2 cái tai chưa nào?
- Cô !important; sẽ lấy tăm gắn 2 tai lên trên đầu thỏ. Khi gắn các con chú ý gắn sao cho thật cân, thật đẹp nhé!
- Mắt thỏ có !important; hình gì?
- Cô !important; sẽ lấy từng phần đất rất nhỏ, cô dùng 2 ngón tay là ngón cái và ngón trỏ, cô lăn nhẹ sau đó ấn dẹt và gắn vào phần đầu.
- Tiếp đến là !important; mũi, cô sẽ làm giống như phần mắt, cô lăn 1 hình tròn to hơn một chút.
- Miệng thỏ cô !important; lăn dẹt và ấn dẹt. Sau đó găn vào.
- Tiếp đến là !important; đuôi thỏ.
- Cô !important; sẽ lấy một phần đất nhỏ, cô lăn dài và gắn vào phần sau của mình thỏ.
- Như thế nà !important;y này, các con đã nhìn rõ chưa nào?
- Cô !important; đã nặn xong một chú thỏ rồi đấy.
- Cá !important;c con thấy chú thỏ cô nặn như thế nào?
- Bâ !important;y giờ các con đã sẵn sàng thể hiện tài năng của mình chưa nào?
- Trước khi cá !important;c con nặn, cô muốn hỏi một vài bạn xem các bạn sẽ nặn như thế nào nhé!
- Cô !important; mời con!
- Con sẽ nặn chú !important; thỏ như thế nào?
- Cò !important;n con! Con sẽ nặn chú thỏ màu gì?
- Con nặn để tặng ai?
-> !important; Giáo dục trẻ khi nặn cắc em phải ngồi như thế nào? Ngồi ngay ngắn, không nói chuyện, không làm rơi đất xuống sàn nhà…
* Trẻ nặn, cô !important; quan sat, nhắc nhở, hướng dẫn, động viên, khích lệ trẻ.
*   !important;Trưng bày và nhận xét sản phẩm.
- Cá !important;c con ơi! Các con đã nặn xong chưa nhỉ?
Bạn nà !important;o nặn xong rồi, chúng mình hãy mang sản phẩm của mình lên giá trưng bày nào?
- Cá !important;c con! Các con hãy lại đây với cô nào!
- Vừa rồi chú !important;ng mình đã được làm gì nhỉ?
- cô !important; thấy bạn nào cũng rất ngoan, rất chăm chỉ, đã thể hiện hết khă năng của mình để nặn được những chú thỏ rất đáng yêu và xinh xắn như thế này.
- Bâ !important;y giờ cô muốn hỏi một bạn, xen con thích chú thỏ nào nhé!
- Cô !important; mời con, con thích chú thỏ nào ở đây?
- Vì !important; sao con thích?
- Chú !important; thỏ này là của bạn nào nặn đây?
- Cò !important;n con! Con thích chú thỏ nào?
- Vì !important; sao?
- À !important;, cô thấy bạn nào cũng rất khéo tay, nhưng có 2 bạn cô thấy là khéo tay hơn một chút đó là bạn……
Và !important; bạn….
- Hai bạn nặn được chú !important; thỏ rất đẹp, đầu tròn, mình cân đối, chân cũng rất đẹp…
- Cá !important;c con có thấy đẹp không?
- Vậy tặng cho hai bạn một trà !important;ng pháo tay thật lớn nào!
- ngoà !important;i ra còn rất nhiều bạn cũng nặn được chú thỏ rất đẹp, như bạn…..
- Tuy nhiê !important;n còn một vài bạn là nặn còn chưa được cân đối, chưa được đẹp giống như của các bạn khác, đó là bạn….
- Lần sau hai bạn sẽ cố gắng nặn thật đẹp nhé !important;!
3.  !important; Kết thúc:
- Cô !important; giáo dục trẻ biết yêu quý và giữ gìn sản phẩm.
- Cho trẻ về chỗ cất dọn đồ dù !important;ng.
|
- Trẻ lắng nghe
  !important;
- Trẻ vỗ tay
  !important;
- Có !important; ạ
- Vâ !important;ng ạ
- Bà !important;i hát “ đố bạn” ạ
- Con khỉ, con voi,&hellip !important;
- Trong rừng
- Trẻ kể tê !important;n
-Rồi ạ
  !important;
- Ở vườn bá !important;ch thú ạ!
- Đứng xa cá !important;c con vật
- Trẻ lắng nghe
  !important;
- Có !important; ạ
- Trẻ ngồi xuống
  !important;
- Bạn dê !important; con
- Vui ạ
  !important;
- Trẻ lê !important;n mở hộp quà
- Con thỏ
  !important;
- Đẹp ạ
  !important;
- Dù !important;ng đất nặn
- Đầu thỏ
- Hì !important;nh tròn
- Tai
- Tai dà !important;i, có màu trắng
- Mắt, mũi, miệng
  !important;
- Thâ !important;n
- Hì !important;nh bầu dục
- Đất mà !important;u trắng
- Châ !important;n thỏ ạ
- châ !important;n dài
- Chú !important; thỏ đang đứng
- Có !important;, rất đáng yêu
- Rất đẹp
  !important;
- Chà !important;o bạn dê
- Dạ
  !important;
- Rất đẹp ạ
  !important;
- Trẻ đi về lớp
  !important;
- Dạ
  !important;
- Trẻ lắng nghe
  !important;
- Vâ !important;ng ạ
- Đất nặn, tăm, bảng con
  !important;
- Là !important;m mềm đất ạ
- Phần đầu ạ
  !important;
- Hì !important;nh tròn ạ
- Trẻ quan sá !important;t và lắng nghe
- Hì !important;nh tròn ạ
Phần thâ !important;n ( mình ) ạ
- Hì !important;nh bầu dục
- Trẻ quan sá !important;t và lắng nghe
- Giống ạ
- Phần châ !important;n ạ
- 4 châ !important;n ạ
- Khối trụ ạ
  !important;
- Phải ạ
  !important;
- Gắn cá !important;c bộ phận với nhau ạ
- Trẻ chú !important; ý quan sát
- Mắt, mũi, miệng, tai
  !important;
- Cá !important;i lá ạ
- Rồi ạ
  !important;
- Vâ !important;ng ạ
- Hì !important;nh tròn ạ
- Trẻ chú !important; ý quan sát và lắng nghe
- Trẻ quan sá !important;t và lắng nghe
- Rồi ạ
  !important;
- Rất đẹp ạ
  !important;
- Rồi ạ
  !important;
- Vâ !important;ng ạ
- Trẻ nó !important;i ý tưởng và cách nặn của mình
- Trẻ chú !important; ý lắng nghe
- Xong rồi ạ
  !important;
- Trẻ mang sản phẩm lê !important;n giá trưng bày
- Trẻ đến bê !important;n cô
- Được nặn thỏ ạ
  !important;
- Trẻ lắng nghe
  !important;
- Vâ !important;ng ạ
- Trẻ trả lời
  !important;
- Trẻ trả lời
  !important;
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
  !important;
- Trẻ lắng nghe
  !important;
- Trẻ lắng nghe
  !important;
- Có !important; ạ
- Trẻ vỗ tay
  !important;
- Trẻ lắng nghe
  !important;
- Trẻ quan sá !important;t và lắng nghe
- Vâ !important;ng ạ
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ về chỗ cất dọn đ
|