1. Phím tắt trong Word thao tác với tệp
Với các chức năng như tạo mới, lưu trữ, hoặc mở…
STT
|
Tên lệnh
|
Phím tắt
|
Mô tả Reveal Formatting
|
1
|
New
|
Ctrl + N
|
Tạo một văn bản mới
|
2
|
Open
|
Ctrl + O
|
Mở một văn bản có sẵn
|
3
|
Save
|
Ctrl + S
|
Lưu văn bản đang soạn thảo
|
4
|
Save As
|
Ctrl + Shift + S
|
Lưu văn bản đang soạn thảo dưới một file khác.
|
5
|
Print
|
Ctrl + P
|
In văn bản đang hiển thị
|
6
|
Close
|
Ctrl + F4
|
Đóng văn bản lại
|
7
|
Close
|
Ctrl + W
|
Đóng văn bản lại
|
8
|
Close
|
Alt + F4
|
Đóng văn bản lại
|
2. Phím tắt trong Word thao tác với đoạn văn bản
Với các chức năng như cắt dán, sao chép…
STT
|
Tên lệnh
|
Phím tắt
|
Mô tả
|
1
|
Copy
|
Ctrl + C
|
Sao chép đoạn văn bản đang chọn
|
2
|
Cut
|
Ctrl + X
|
Cắt đoạn văn bản đang chọn
|
3
|
Paste
|
Ctrl + V
|
Dán đoạn văn bản đã sao chép/đã cắt
|
4
|
Copy Format
|
Ctrl + Shift + C
|
Sao chép định dạng đoạn văn bản đang chọn
|
5
|
Paste Format
|
Ctrl + Shift + V
|
Dán định dạng văn bản vừa sao chép
|
6
|
Backspace
|
Backspace
|
Xóa một ký tự ngay trước con trỏ chuột
|
7
|
Backspace All
|
Ctrl + Backspace
|
Xóa toàn bộ ký tự đứng phía trước con trỏ trong dòng hiện thời
|
8
|
Delete
|
Delete
|
Xóa một ký tự đứng phía sau con trỏ chuột
|
9
|
Delete All
|
Ctrl + Delete
|
Xóa toàn bộ ký tự đứng sau con trỏ trong dòng hiện thời
|
3. Phím tắt trong Word dùng để chọn đoạn văn bản
Dùng để lựa chọn, bôi đen đoạn hoặc các đoạn văn bản.
STT
|
Tên lệnh
|
Phím tắt
|
Mô tả
|
1
|
Select
|
Shift + ®
|
Chọn một ký tự đứng sau con trỏ
|
2
|
Select
|
Shift + ¬
|
Chọn một ký tự đứng trước con trỏ
|
3
|
Select
|
Ctrl + Shift + ®
|
Chọn tất cả các ký tự đứng sau con trỏ trên một dòng hiện tại
|
4
|
Select
|
Ctrl + Shift + ¬
|
Chọn tất cả các ký tự đứng trước con trỏ trên một dòng hiện tại
|
5
|
Select
|
Shift +
|
Chọn các ký tự nằm trong khoảng từ vị trí con trỏ cho đến vị trí dóng thẳng lên hàng trên
|
6
|
Select
|
Shift + ¯
|
Chọn các ký tự nằm trong khoảng từ vị trí con trỏ cho đến vị trí dóng thẳng xuống hàng dưới
|
7
|
Select
|
Shift + End
|
Chọn tất cả các ký tự đứng sau con trỏ trên một dòng hiện tại
|
8
|
Select
|
Shift + Home
|
Chọn tất cả các ký tự đứng trước con trỏ trên một dòng hiện tại
|
9
|
Select
|
Ctrl + Shift + End
|
Chọn tất cả các ký tự đứng sau con trỏ cho đến hết văn bản
|
10
|
Select
|
Ctrl + Shift + Home
|
Chọn tất cả các ký tự đứng trước con trỏ cho đến đầu văn bản
|
11
|
Select
|
Shift + PgUp
|
Chọn tất cả các ký tự đứng trước con trỏ cho đến hết một trang màn hình
|
12
|
Select
|
Shift + PgDn
|
Chọn tất cả các ký tự đứng sau con trỏ cho đến hết một trang màn hình
|
13
|
Select All
|
Ctrl + A
|
Chọn tất cả mọi thứ trong tệp văn bản
|
14
|
Select All
|
Ctrl + 5
|
Chọn tất cả mọi thứ trong tệp văn bản
|
4. Phím tắt trong Word dùng để định dạng văn bản
Dùng để dịnh dạng kiểu chữ, cỡ chữ…
STT
|
Tên lệnh
|
Phím tắt
|
Mô tả
|
1
|
Bold
|
Ctrl + B
|
In đậm đoạn văn bản đang chọn
|
2
|
Italic
|
Ctrl + I
|
In nghiêng đoạn văn bản đang chọn
|
3
|
Underline
|
Ctrl + U
|
Gạch chân đoạn văn bản đang chọn
|
4
|
Decrease Font Size
|
Ctrl + Shift + <
|
Giảm cỡ chữ đoạn văn bản đang chọn
|
5
|
Increase Font Size
|
Ctrl + Shift + >
|
Tăng cỡ chữ đoạn văn bản đang chọn
|
6
|
Superscript
|
Ctrl + Shift + =
|
Tạo chỉ số nhỏ ở trên như mũ của một số
|
7
|
Subscript
|
Ctrl + =
|
Tạo chỉ số nhỏ ở dưới số của phân tử trong một ký hiệu Hóa học
|
8
|
Font
|
Ctrl + D
|
Mở ô cửa sổ Font dùng cho việc định dạng
|
5. Phím tắt trong Word dùng để căn chỉnh lề
Dùng để căn chỉnh lề trái lề phải…
STT
|
Tên lệnh
|
Phím tắt
|
Mô tả
|
1
|
Center
|
Ctrl + E
|
Căn giữa đoạn văn bản đang chọn
|
2
|
Justify
|
Ctrl + J
|
Căn đều đoạn văn bản đang chọn
|
3
|
Align Left
|
Ctrl + L
|
Căn trái đoạn văn bản đang chọn
|
4
|
Align Right
|
Ctrl + R
|
Căn phải đoạn văn bản đang chọn
|
5
|
Indentation Left
|
Ctrl + M
|
Làm cả đoạn văn bản co về phía bên phải
|
6
|
Un-Indentation Left
|
Ctrl + Shift + M
|
Xóa lệnh co văn bản về phía bên phải của Ctrl + M
|
7
|
Hanging
|
Ctrl + T
|
Làm dòng thứ hai trở đi của đoạn văn bản co về phía bên phải
|
8
|
Un-Hanging
|
Ctrl + Shift + T
|
Xóa lệnh co văn bản từ dòng thứ hai của Ctrl + T
|
9
|
Reset Indentation
|
Ctrl + Q
|
Xóa tất cả định dạng căn lề
|
6. Phím tắt trong Word dùng để di chuyển con trỏ chuột trong bảng
Dùng để di chuyển con trỏ chuột tới các vị trí trong bảng biểu.
STT
|
Tên lệnh
|
Phím tắt
|
Mô tả
|
1
|
Move
|
Tab
|
Di chuyển tới ô tiếp theo của bảng tính từ vị trí con trỏ
|
2
|
Move
|
Shift + Tab
|
Di chuyển tới ô phía trước của bảng tính từ vị trí con trỏ
|
3
|
Move
|
Các phím mũi tên
|
Di chuyển theo hướng của phím mũi tên
|
4
|
Move
|
Alt + Home
|
Di chuyển về ô đầu tiên của hàng
|
5
|
Move
|
Alt + End
|
Di chuyển về ô cuối cùng của hàng
|
6
|
Move
|
Alt + Page up
|
Di chuyển về ô đầu tiên của cột
|
7
|
Move
|
Alt + Page down
|
Di chuyển về ô cuối cùng của cột
|
7. Các phím tắt trong Word có kết hợp với các phím chức năng
Các tổ hợp phím tắt kết hợp với các phím chức năng F1, F2, F3…
STT
|
Tên lệnh
|
Phím tắt
|
Mô tả
|
1
|
Collapse
|
Ctrl + F1
|
Ghim hoặc bỏ ghim thanh ribbon trên giao diện hiển thị
|
2
|
Print
|
Ctrl + F2
|
Chuyển sang giao diện in tệp văn bản
|
3
|
Spike
|
Ctrl + F3
|
Cắt và sao chép đoạn văn bản đang chọn vào Spike ghi nhớ
|
4
|
Close
|
Ctrl + F4
|
Đóng tệp văn bản
|
5
|
Move
|
Ctrl + F6
|
Nếu bạn đang mở nhiều tệp văn bản, nó sẽ di chuyển tới tệp văn bản tiếp theo
|
6
|
-
|
Ctrl + F9
|
Tạo một trường rỗng tại vị trí con trỏ
|
7
|
Restore Down/Maximize
|
Ctrl + F10
|
Thu nhỏ và phóng to ô cửa sổ văn bản
|
8
|
Open
|
Ctrl + F12
|
Mở một văn bản có sẵn
|
9
|
Reveal Formatting
|
Shift + F1
|
Hiển thị thông tin định dạng của ký tự tại vị trí con trỏ
|
10
|
Copy
|
Shift + F2
|
Sao chép nhanh một đoạn văn bản (sau đó dùng Enter để dán đoạn văn bản đã sao chép tại vị trí con trỏ)
|
11
|
-
|
Shift + F3
|
Chuyển đổi từ chữ thường thành chữ IN HOA và ngược lại
|
12
|
Move
|
Shift + F5
|
Di chuyển con trỏ chuột tới vị trí vừa có thay đổi mới nhất trong tệp văn bản
|
13
|
-
|
Shift + F6
|
Hiển thị các phím để đi lối tắt sử dụng các biểu tượng Quick Access Toolbar hoặc mở một tab ribbon
|
14
|
Thesaurus
|
Shift + F7
|
Tìm từ đồng nghĩa cho chữ bạn lựa chọn (có tích hợp tiếng Anh)
|
15
|
Deselect
|
Shift + F8
|
Thu nhỏ vùng lựa chọn (từ nhiều đoạn > một đoạn > câu > từ)
|
16
|
Move
|
Shift + F9
|
Di chuyển từ đoạn mã này tới đoạn mã khác (tương tự với kết quả của trường)
|
17
|
Move
|
Shift + F11
|
Di chuyển đến trường liền kề phía trước
|
18
|
Save
|
Shift + F12
|
Lưu văn bản đang soạn thảo
|
19
|
Move
|
Alt + F1
|
di chuyển đến trường kế tiếp.
|
20
|
Building block
|
Alt + F3
|
Tạo một Building block mới cho đoạn văn bản đang lựa chọn
|
21
|
Close
|
Alt + F4
|
Thoát khỏi phần mềm Ms Word
|
22
|
Marco
|
Alt + F8
|
Tạo một lệnh Marco tự động
|
23
|
Move
|
Alt + F9
|
Di chuyển giữa các đoạn mã khác nhau
|
24
|
Visual Basic
|
Alt + F11
|
Hiển thị Visual Basic cho Applications
|